-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Máy in mã vạch Gprinter GP-1835TC - 300 dpi ( có dao cắt) cổng LAN
6.790.000₫
Mô tả :
Công nghệ in: In nhiệt trực tiếp- in nhiệt gián tiếp
Độ phân giải: 300dpi,Tốc độ in tối đa: 6ips, Dao cắt tự động tích hợp, Máy rất phù hợp với việc in nhãn vải gắn cổ áo, nhãn HDSD quần áo, vé xem phim, Nhãn giá cả trên giá kệ hàng hóa trong siêu thị, hoặc các Tag chú ý, tag thông báo...
Máy có đa dạng cổng kết nối: USB+Parallel+Serial + LAN, rất thuận lợi cho người dùng, đặc biệt máy 1835TC có cảm biến tem tựu động, tự động nhận cỡ tem theo khổ đã định.
Máy in mã vạch Gprinter GP-1835TC - 300 dpi ( có dao cắt) cổng LAN
Công nghệ in: In nhiệt trực tiếp- in nhiệt gián tiếp
Độ phân giải: 300dpi,Tốc độ in tối đa: 6ips, Dao cắt tự động tích hợp, Máy rất phù hợp với việc in nhãn vải gắn cổ áo, nhãn HDSD quần áo, vé xem phim, Nhãn giá cả trên giá kệ hàng hóa trong siêu thị, hoặc các Tag chú ý, tag thông báo...
Máy có đa dạng cổng kết nối: USB+Parallel+Serial + LAN, rất thuận lợi cho người dùng, đặc biệt máy 1835TC có cảm biến tem tựu động, tự động nhận cỡ tem theo khổ đã định.
Máy Thiết kế cấu trúc chắc chắn và bền tích hợp dao cắt tự động,thuận lợi hơn cho việc in ấn tem nhãn
Phụ kiện dao cắt tích hợp sẵn theo máy nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho người dùng cắt nhãn, tiết kiệm việc xé giấy thủ công và sử dụng tiết kiệm sức lao động hơn.
Có thể chuyển đổi chức năng in đa chức năng in truyền nhiệt hoặc in nhiệt theo ý muốn
Cảm biến tự động với 2 sensor kép, định vị chính xác hơn, nội dung in của từng tem đúng vị trí cần cắt theo khổ tự định nghĩa của người dùng.
Nắp máy có thiết kế cửa sổ trực quan, bạn có thể nhìn thấy nhãn in trong máy còn nhiều hay ít mà không cần mở nắp trên của máy.
Xem các ứng dụng cho của máy in Gprinter GP-1835TC
Ứng dụng Ngành may mặc: in nhãn thương hiệu, nhãn HDSD…
Ứng dụng Ngành y tế: đăng ký, nhãn đeo tay, nhãn mẫu, nhãn thuốc, quản lý tài sản cố định, nhãn khám sức khỏe.
Ứng dụng Ngành bán lẻ: nhãn hàng hóa và thẻ giá.
Ứng dụng Ngành Logistics: đơn hàng hỏa tốc, nhãn mác vận chuyển đơn hàng.
Ứng dụng Ngành kho hàng: nhãn vị trí. Nhãn bổ sung, nhãn phân loại kệ kho hàng.
Ứng dụng Ngành chính phủ: quản lý tài liệu, quản lý tài sản cố định.
Ứng dụng Ngành sản xuất: nhãn kiểm tra sản phẩm, nhãn QA, thẻ quần áo, nhãn trang sức
Thông số kỹ thuật
CHẾ ĐỘ IN
Phương pháp in |
Truyền nhiệt gián tiếp / trực tiếp |
Tốc độ in |
6inch/s(51-152mm/s) |
Cổng giao tiếp |
USB+Parallel+Serial+Ethernet |
Độ phân giải |
300 DPI |
Dot Size |
0.125x0.125mm(1mm=8dots) |
Chiều rộng nhãn in |
104mm(4.09")or 108mm(4.25") |
Độ dài nhãn tối đa |
2286mm(90") |
Bộ nhớ RAM |
SDRAM: 8MB, FLASH: 4MB |
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Kích thước |
278x210x180mm(WxDxH) |
Trọng lượng máy in |
2.09KG |
Nhiệt độ hoạt động |
Nhiệt độ: 5~45℃(41~104℉), Độ ẩm: 25~85%RH |
Bảo quản |
Nhiệt độ: -10~50℃(-10~140℉), Độ ẩm: 10%~90%RH |
Pulse excitation |
1x108 Pulses |
Độ bền đầu in |
100KM |
Nguồn điện |
Đầu vào: AC 110V/240V Đầu ra : DC24V/2.5A, 60W |
TÍNH CHẤT RIBBON
Đường kính Ribbon |
Tối đa 67 mm |
Chiều dài Ribbon |
Tối đa 300m |
Lõi Ribbon |
1 inch (25.4 mm) |
Độ rộng Ribbon |
Max. 110 mm,Min. 30 mm |
Bề mặt tiếp xúc Ribbon |
Phía mặt ngoài ( Out) |
MEDIA
Media Roll OD |
127mm(5") |
Các chế độ in |
Liên tục, điểm đánh dấu đen, Gap, đục lỗ…etc. |
Media Rolling Up Method |
Printing side outward rolling |
Media Width |
Max.120mm(4.72") Min.20mm(0.78") |
Media Thickness |
Max.0.254mm(10mil) Min.0.06mm(2.36mil) |
Media Roll Core Size |
25.4mm~38mm(1"~1.5") |
Media Gap |
Min.2 mm(0.09") |
Label Length |
10~2286mm(0.39"~90")= |