-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Máy in mã vạch Zebra GK888
Liên hệ
Mô tả :
Máy in mã vạch Zebra GK888 là máy in mã vạch Desktop để bàn cung cấp một lựa chọn toàn diện. Máy có khả năng in theo phương pháp chuyển nhiệt gián tiếp hoặc truyền nhiệt trực tiếp đều được. Máy in mã vạch để bàn Zebra GK888T với chi phí đầu tư thấp, mức giá phù hợp nhưng đảm bảo các ứng dụng của nó sẽ làm bạn hoàn toàn hài lòng.
Máy in mã vạch Zebra GK888
Máy in mã vạch Zebra GK888 là máy in mã vạch Desktop để bàn cung cấp một lựa chọn toàn diện. Máy có khả năng in theo phương pháp chuyển nhiệt gián tiếp hoặc truyền nhiệt trực tiếp đều được. Máy in mã vạch để bàn Zebra GK888T với chi phí đầu tư thấp, mức giá phù hợp nhưng đảm bảo các ứng dụng của nó sẽ làm bạn hoàn toàn hài lòng.
Máy in Zebra GK888 sử dụng một loạt các ứng dụng và phải được cấu hình đúng để hoạt động với các loại tem nhãn của bạn và ruy băng mực in. Ngoài ra, bạn sẽ được yêu cầu để thiết lập kích thước nhãn, in black mark hay gap hay continous và tốc độ in để in ấn. Các máy in Zebra GK888 thường được cấu hình từ thiết bị máy chủ của bạn sử dụng một trình điều khiển, tiện ích / phần mềm, hoặc gửi ngôn ngữ lệnh của máy in (EPL hoặc ZPL).
Để tạo thuận lợi và nâng cao năng suất cũng như hiệu quả trong bán hàng và quản lý kho người ta thường dùng máy in Zebra GK888 in mã vạch hàng hóa một loại mã hiệu đặc biệt gọi là mã số mã vạch, mã barcode của hàng hóa. Mã số của barcode hàng hóa bao gồm 2 phần: mã số của hàng hóa và mã vạch là phần thể hiện bằng các vạch để cho máy đọc.
Máy in Zebra GK888 dùng in tem mã hóa thông tin như:
- Số hiệu linh kiện (Part Numbers)
- Số nhận diện người bán, nhà sản xuất
- Số hiệu Pallet (Pallet Numbers)
- Nơi trữ hàng hóa
- Tên hay số hiệu khách hàng
- Giá cả hàng hóa,…
Thông số kỹ thuật
- Loại sản phẩm: kiểu in chuyển nhiệt hay kiểu in trực tiếp.
- Kiểu: trắng đen
- Sử dụng: máy in mã vạch
- Loại giao diện: USB, RS-232, Parallel)
- Max Paper Size: 4″ (104mm)Tốc độ in: 4 IPS (102mm/s)
- Độ phân giải : 203 DPI (8dot/mm)
- Tên thương hiệu: Zebra GK888T
- Label Standard: chiều rộng: 25.4 mm-108mm;
- Độ dày: 0.08-0.18mm
- Ribbon tiêu chuẩn: lõi 0.5 inch, dài 91m, rộng 40mm đến 110mmLoại Ribbon: wax, wax / resin, resin
- Memory: 8MB Flash, 8MB SDRAM