Máy in tem mã vạch Honeywell PX6i

Liên hệ


Mô tả :

Intermec PX6i là dòng máy in mã vạch công nghiệp được thiết kế đặc biệt "nồi đồng cối đá" để hoạt động liên tục 24/7 trong môi trường khắc nghiệt. Thực vậy, vỏ máy được làm bằng 100% thép tấm phủ sơn cách điện, các cơ phận máy in được làm từ vật liệu đặc biệt để bạn có thể in nguyên cuộn tem nhãn từ đầu đến cuối với tốc độ 12 ips mà không phải lo ngại máy bị quá tải hay vượt công suất thiết kế.

Máy in tem mã vạch Honeywell PX6i

Intermec PX6i là dòng máy in mã vạch công nghiệp được thiết kế đặc biệt "nồi đồng cối đá" để hoạt động liên tục 24/7 trong môi trường khắc nghiệt. Thực vậy, vỏ máy được làm bằng 100% thép tấm phủ sơn cách điện, các cơ phận máy in được làm từ vật liệu đặc biệt để bạn có thể in nguyên cuộn tem nhãn từ đầu đến cuối với tốc độ 12 ips mà không phải lo ngại máy bị quá tải hay vượt công suất thiết kế. Bên cạnh cấu hình cực mạnh như khổ in rộng 6 inchs(167.4mm), độ phân giải tùy chọn 203dpi hoặc 300 dpi, PX6i còn được thiết kế dưới dạng mô-đun mở để máy dễ tương thích, vận hành và bảo trì. Phần mềm Smart Printing tích hợp bên trong giúp PX6i có thể tự hoạt động độc lập (stand-alone), cho phép bạn thiết kế và in tem nhãn ngay trực tiếp trên máy in mà không cần phải điều khiển từ máy tính PC.

Tính năng nổi bật

  • - Khả năng hoạt động liên tục 24/7
  • - Độ phân giải 406dpi (PX4i), 203 và 300dpi (PX6i)
  • - Các cơ phận máy móc được thiết kế kiểu mô-đun, tháo lắp
  • - Khả năng họat động độc lập Smart Printing, không phụ thuộc vào máy tính PC
  • - All-in-one, user-selectable printer languages - Fingerprint/ Direct Protocol (DP), IPL, ZSim and DSim
  • - Kết nối không dây bảo mật nhờ CCX và chứng thực WiFi® với WPA2
  • - Cổng giao tiếp: USB, Ethernet (LAN), RS-232
  • - Hỗ trợ giao thức internet phiên bản 6 (IPv6)
  • - Đầu in tháo lắp dễ dàng (QuickMount™) cung cấp lựa chọn linh hoạt về độ phân giải
  • - Hỗ trợ tính năng in thẻ RFID ISO18000 - 6B 6C/ EPC Gen 2 (tùy chọn)
  • - Mô tơ tự thu cuốn giấy tem nhãn ở bên trong máy
  • - In thẻ RFID: có

Thông số kỹ thuật

Đặc tính Giá trị
Giao tiếp tiêu chuẩn: Ethernet 10/100 Mbps, RS-232, lên tới 115.2 kB/s
Giao tiếp tuỳ chọn: Parallel IEEE 1284
Industrial Interface (8 digital in/out, 4 analog relays, 1 RS232/422/485 port)
Dual Serial ports RS-232, RS-422, RS-485 and 20mA Current Loop, Applicator Interface
Wireless: IEEE 802.11 b/g
Wi-Fi Certified, Cisco® Compatible(CCX) version 3 Certified
WEP, WPA, WPA2, 802.11x (EAP- TTLS, LEAP, PEAP, FAST), 802.11i
Tùy chọn đa anten tiêu chuẩn công nghiệp cho độ bao phủ tối đa
Hỗ trợ giao thức: TCP/IP-suite (TCP, UDP, ICMP, IGMP, etc.), LPR/LPD, FTP, BOOTP, DHCP, HTTP, SNMPv3, SMTP. SNMP-MIB II supported (over UDP/IP), private enterprise MIB included. Supports IPv4 and IPv6
Hỗ trợ Serial Protocols: Fingerprint/Direct Protocol: XON/XOFF, ENQ/ACK, DTR, RTS/CTS
IPL: XON/XOFF, Intermec Std. Protocol
USB 2.0
Bộ nhớ:

Tiêu chuẩn: 16MB Flash memory, 32MB SDRAM, 1 Compact Flash slot
Tuỳ chọn: 1GB CompactFlash memory, multi-GB USB memory device (hỗ trợ driver FAT16/FAT32 USB)

Độ rộng in tối đa: 167.4 mm (6.59 in)
Chiều dài in tối đa: 4095 mm (161 in) với 203 dpi
2775 mm (109 in) với 300 dpi
Độ rộng của giấy: 170 mm (6.69 in)
Độ dày: 2.4 đến 10 mil
Kiểu giấy: Dang cuộn hoặc fanfold
Loại giấy: Nhãn in nhiệt trực tiếp và gián tiếp, vé và thẻ. Hỗ trợ đồng thời RFID
Đường kính cuộn giấy lớn nhất: 213 mm (8.38 in)
Lõi giấy: 38-76 mm (1.5-3.0 in)
Tốc độ in: 100 - 225 mm/s (4 - 9 ips) với độ phân giải 203/300dpi
Độ phân giải: 8 dots/mm (203 dpi)
11.8 dots/mm (300 dpi)
Loại mã vạch hỗ trợ: Hỗ trợ tất cả các chuẩn mã 1D và mã 2D
Hotline 0938474948 - 0938264134