-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Máy kiểm kho di động cầm tay Motorola Omnii RT15
Liên hệ
Mô tả :
Thiết bị hướng tới khách hàng với kiểu dáng đẹp, đủ bền chắc để hoạt động trong các môi trường khắc nghiệp tại cơ sở, kết hợp với thiết kế dạng mô-đun, hiệu suất và độ bền dành cho nhân viên hay phải di chuyển. RT15 tận dụng nền tảng điện toán linh hoạt Omnii nhằm giúp chuyển tải các công nghệ mới nhanh hơn và dễ dàng hơn. Có thể dễ dàng cấu hình thiết bị để đáp ứng hầu như bất kỳ nhu cầu kinh doanh nào hiện tại hay tương lai - mà không có nguy cơ bị lỗi thời.
Máy kiểm kho di động cầm tay Motorola Omnii RT15
Bộ tính năng mở rộng và thiết kế dạng mô-đun độc đáo của máy tính xách tay Omnii RT15 đồng nghĩa với việc các ứng dụng thực sự trở nên vô tận.
Omnii™ RT15, thiết bị hướng tới khách hàng với kiểu dáng đẹp, đủ bền chắc để hoạt động trong các môi trường khắc nghiệp tại cơ sở, kết hợp với thiết kế dạng mô-đun, hiệu suất và độ bền dành cho nhân viên hay phải di chuyển. RT15 tận dụng nền tảng điện toán linh hoạt Omnii nhằm giúp chuyển tải các công nghệ mới nhanh hơn và dễ dàng hơn. Có thể dễ dàng cấu hình thiết bị để đáp ứng hầu như bất kỳ nhu cầu kinh doanh nào - hiện tại hay tương lai - mà không có nguy cơ bị lỗi thời. Tất là đều nằm trong cam kết của chúng tôi trong việc mở rộng sự đổi mới và khả năng thích ứng.
Tính năng và lợi ích
Độ bền chắc nâng cao
Omnii RT15 cho phép bạn tự động hóa các quy trình chính và tăng năng suất theo thời gian thực thông qua sự tích hợp liền mạch của hệ điều hành Windows® CE 6.0 hoặc Windows® Embedded Handheld 6.5. Tích hợp Bluetooth và WiFi cũng cho phép bạn kết nối dễ dàng thiết bị với máy in và mạng WLAN.
Công nghệ ưu việt
Omnii RT15 được hoàn thiện với công nghệ tốt nhất hiện có và có khả năng chịu được các nhu cầu khắc nghiệp của môi trường dịch vụ ngoài cơ sở. Được trang bị bộ vi xử lý AM3715 Sitara ARM của Texas Instruments® và cấu trúc ASIC tùy chỉnh do Psion thiết kế, Omnii RT15 cung cấp hiệu quả và hiệu suất đầu ngành với tuổi thọ pin kéo dài tới 20 giờ.
Khả năng thích ứng ngoài cơ sở
Các sản phẩm được xây dựng trên nền tảng Omnii luôn phù hợp với mục đích cho phép khả năng linh hoạt và lựa chọn lớn hơn ngoài cơ sở. Điều này có nghĩa là Omnii RT15 luôn sẵn sàng đón chờ tương lai vì bạn có thể cấu hình lại phần cứng – mà không cần phải thay thế – giúp tiết kiệm cho doanh nghiệp của bạn tới 30% tổng chi phí sở hữu trên toàn vòng đời của sản phẩm.
Khả năng sử dụng tối đa
Công thái học là yếu tố đặc biệt quan trọng trong việc phát triển sản phẩm Omnii RT15, nhằm đảm bảo nhân viên hay phải di chuyển đạt được hiệu quả và hiệu suất trong công việc của mình. Được trang bị phần mềm PsionVU, màn hình công nghệ transflective (sử dụng cả ánh sáng bên trong và bên ngoài) và kết cấu cân bằng có tính đến cả yếu tố thực tiễn và sự tiện lợi, Omnii RT15 có giao diện thân thiện người dùng, giúp cho nhân viên của bạn thoải mái hơn và làm việc hiệu quả hơn.
Thông số kỹ thuật
Truyền thông Dữ liệu Không dây |
|
|
WWAN |
WPAN (Hỗ trợ Bluetooth) |
|
2.5G GSM/GPRS/EDGE (optional), UMTS 3.8G HSPA+ (optional) |
Bluetooth v2.0 |
|
Frequency band |
Kích hoạt GPS |
|
GSM bốn băng thông: 850, 900, 1800, 1900 MHz |
Thiết bị thu GPS SIRF III (tùy chọn) |
|
UMTS: UMTS năm băng thông: 800/850, 900, 1900, 2100 MHz |
|
|
WLAN |
|
|
IEEE 802, 11a/b/g/n (chứng nhận hợp chuẩn CCX V4) tích hợp |
|
|
Data Capture Options |
|
|
|
||
Video capable |
Scanners |
|
Có |
• Motorola SE955 laser phạm vi quét chuẩn |
|
|
• Motorola SE1224HP laser 1D phạm vi quét chuẩn |
|
|
• Motorola SE1524ER laser phạm vi quét tự động |
|
|
• Bộ thu ảnh 2D phạm vi quét chuẩn Honeywell 5080 |
|
|
• Bộ thu ảnh 1D phạm vi quét chuẩn Intermec EV15 |
|
|
• Bộ thu ảnh 2D phạm vi quét chuẩn Intermec EA11 |
|
|
• Bộ thu ảnh hiệu suất cao 2D Intermec EA20X |
|
Độ phân giải camera |
|
|
Màu 3 megapixel, tự động lấy nét, thu phóng kỹ thuật số 4X, đèn flash LED kép (tùy chọn) |
|
|
Đặc điểm về Hiệu suất |
|
|
|
||
Bộ xử lý (CPU) |
Hệ điều hành (OS) |
|
Bộ xử lý OMAP3 của Texas Instruments @ 800 MHz. |
Microsoft Windows CE 6.0, Microsoft® Windows Embedded Handheld 6.5 Professional |
|
Bộ nhớ |
|
|
256MB RAM (512MB tùy chọn) / 1 GB Flash ROM |
|
|
Đặc điểm vật lý |
|
|
|
||
Tùy chọn âm thanh |
Khe mở rộng |
|
Micrô, Loa |
Multiple internal Multi-function expansion interfaces with TTL serial, USB host, GPIO, Micro SD slot for FLASH expansion (up to 32GB) |
|
Tùy chọn bàn phím |
Kiểu màn hình |
|
59 phím chữ và số đầy đủ, 6 phím chức năng |
3, 7” VGA (640 x 480) màu công nghệ transflective (sử dụng cả ánh sáng bên trong và bên ngoài)/màn hình cảm ứng |
|
55 phím chữ và số, phím điện thoại |
2 tùy chọn - Khả năng hiển thị cao; chế độ làm việc khắc nghiệt |
|
66 phím QWERTY số, 6 phím chức năng, phím điện thoại |
|
|
36 phím số, 12 phím chức năng |
|
|
36 phím chữ và số đã sửa đổi, 12 phím chức năng |
|
|
34 phím số, 12 phím chức năng |
|
|
Trọng lượng |
Kích thước (CxRxD) |
|
1, 3 lbs. / 610 g (có kèm pin) |
8, 74 in. Dài x 3, 94 in. R x 1, 77” S (222 mm D x 100 mm R x 45 mm S) |
|
Công suất |
|
|
|
||
Pin chính |
|
|
Pin Lithium Ion thông minh công suất lớn 5000 mAh |
|
|
Môi trường Người dùng |
|
|
|
||
Công nhận an toàn với môi trường |
Phóng tĩnh điện (ESD) |
|
IP65, IEC 60529 |
+/- 8kV xả tiếp xúc, +/- 15kV xả điện không khí |
|
Thông số kỹ thuật về tính chịu rơi |
Công nhận an toàn với môi trường |
|
1, 5m (5 ft), 26 lần rơi xuống nền xi măng đánh bóng (tăng cường với tùy chọn & phụ |
IP65 |
|
kiện), nhiều lần rơi ở khoảng cách 1, 8m (6 ft) xuống nền xi măng đánh bóng |
|
|
Độ ẩm |
Nhiệt độ bảo quản |
|
5% đến 95% không ngưng tụ |
-40°C đến +60°C (-40°F đến +140°F) |
|
Nhiệt độ hoạt động |
|
|
-20°C đến +50°C (-4°F đến +122°F) |
|